Thực đơn
Samsung_Galaxy_S24 Thông số kỹ thuậtGalaxy S24 Ultra sử dụng chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy trên toàn thế giới trong khi đó S24+ và S24 sử dụng chip Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 for Galaxy tại thị trường Mỹ, Canada và Trung Quốc, sử dụng chip Samsung Exynos 2400 cho các thị trường còn lại trên toàn cầu.
Galaxy S24 series có màn hình "Dynamic LTPO AMOLED 2X" hỗ trợ HDR10+, độ sáng tối đa 2600 nits và công nghệ "dynamic tone mapping" technology. Tất cả các model đều sử dụng cảm biến vân tay siêu âm trên màn hình. Tốc độ làm tươi thấp nhất là 1 Hz và cao nhất tới 120 Hz.
Galaxy S24 Ultra sử dụng kính Gorilla Glass Armor trên màn hình.[9] Corning tuyên bố loại kính mới này có khả năng phản chiếu kém hơn 75% so với bề mặt kính thông thường.[9]
Mẫu máy | Kích thước hiển thị | Độ phân giải | Mật độ điểm ảnh | Tỷ lệ màn hình | Tốc độ làm tươi tối đa | Biến thiên tốc độ làm tươi |
---|---|---|---|---|---|---|
S24 | 6,2 in (157 mm) | 2340×1080 | ~416 ppi | 19.5:9 | 120 Hz | 1 Hz đến 120 Hz |
S24+ | 6,7 in (170 mm) | 3088×1440 | ~509 ppi | 19.3:9 | ||
S24 Ultra | 6,8 in (173 mm) | ~501 ppi | 1 Hz đến 120 Hz |
Galaxy S24 và S24+ có cảm biến rộng 50 MP, cảm biến tele 10 MP và cảm biến siêu rộng 12 MP. S24 Ultra có cảm biến rộng 200 MP, cảm biến tele cận cảnh 50 MP, cảm biến tele 10 MP và cảm biến siêu rộng zoom 5× 12 MP. Camera trước sử dụng cảm biến 12 MP trên cả ba model.
Mẫu máy | Galaxy S24 & S24+ | Galaxy S24 Ultra | |
---|---|---|---|
Góc rộng | Thông số kỹ thuật | 50 MP, f/1.8, 23 mm, 1/1.56", Dual Pixel PDAF, OIS | 200 MP, f/1.7, 23 mm, 1/1.3", PDAF, Laser AF, OIS |
Góc siêu rộng | Thông số kỹ thuật | 12 MP, f/2.2, 13 mm, 1/2.55", Dual Pixel PDAF trên S24 Ultra | |
Telephoto | Thông số kỹ thuật | 10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.94", PDAF, OIS, zoom quang học 3x | 10 MP, f/2.4, 70 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS, zoom quang học 3x |
Periscope Telephoto (Thấu kính tiềm vọng) | Thông số kỹ thuật | – | 50 MP, f/3.4, 115 mm, 1/3.52", Dual Pixel PDAF, OIS, zoom quang học 10x |
Camera trước | Thông số kỹ thuật | 12 MP, f/2.2, 25 mm, PDAF |
Galaxy S24, S24+ và S24 Ultra lần lượt có pin Li-ion 4.000 mAh, 4.900 mAh và 5.000 mAh
Samsung Galaxy S24 và S24+ hỗ trợ kết nối 5G SA/NSA/Sub6, Wi-Fi 6e, và Bluetooth 5.3. Samsung Galaxy S24 Ultra còn hỗ trợ thêm Wi-Fi 7.[11]
Samsung Galaxy S24, S24+ và S24 Ultra hỗ trợ kết nối 5G SA/NSA/Sub6, Wi-Fi 7 và Bluetooth 5.3.
Mãu máy | Galaxy S24 | Galaxy S24+ | Galaxy S24 Ultra | |||
---|---|---|---|---|---|---|
RAM | Bộ nhớ trong | RAM | Bộ nhớ trong | RAM | Bộ nhớ trong | |
Biến thể 1 | 8 GB | 128 GB | – | – | 12 GB | 256 GB |
Biến thể 2 | 8 GB | 256 GB | 12 GB | 256 GB | 12 GB | 512 GB |
Biến thể 3 | 12 GB | 256 GB | 12 GB | 512 GB | 12 GB | 1 TB |
Biến thể 4 | 8 GB | 512 GB | – | – | - | - |
Samsung Galaxy S24 series được phát hành chạy sẵn Android 14 với phần mềm One UI 6.1. Chúng đi kèm với 7 năm cập nhật phần mềm và bảo mật.[12]
Chúng sử dụng AI tổng hợp Gemini Nano trên thiết bị của Google, đã được Pixel 8 Pro sử dụng.[13]
Thực đơn
Samsung_Galaxy_S24 Thông số kỹ thuậtLiên quan
Samsu Samsung Samsung Electronics Samsung Galaxy Note series Samsung Galaxy dòng S Samsung Galaxy Samsung Galaxy dòng A Samsung Galaxy S II Samsung Experience Samsung Galaxy Note IITài liệu tham khảo
WikiPedia: Samsung_Galaxy_S24 https://www.samsung.com/global/galaxy/galaxy-s24-u... https://www.samsung.com/global/galaxy/galaxy-s24/ https://www.gsmarena.com/samsung_galaxy_s24-12773.... https://www.gsmarena.com/samsung_galaxy_s24+-12772... https://www.gsmarena.com/samsung_galaxy_s24_ultra-... https://9to5google.com/2024/01/17/samsung-galaxy-s... https://www.forbes.com/sites/jaymcgregor/2024/01/1... https://www.forbes.com/sites/ewanspence/2024/01/10... https://www.androidauthority.com/samsung-galaxy-s2... https://www.tomsguide.com/news/samsung-galaxy-s24-...